天光 tiānguāng
volume volume

Từ hán việt: 【thiên quang】

Đọc nhanh: 天光 (thiên quang). Ý nghĩa là: sắc trời; trời, ánh mặt trời, sáng sớm. Ví dụ : - 天光还早 trời còn sớm. - 天光刚露出鱼肚白。 trời vừa rạng đông.. - 天光渐渐隐去。 ánh mặt trời dần dần tắt.

Ý Nghĩa của "天光" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

天光 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. sắc trời; trời

天色

Ví dụ:
  • volume volume

    - 天光 tiānguāng hái zǎo

    - trời còn sớm

  • volume volume

    - 天光 tiānguāng gāng 露出 lùchū 鱼肚白 yúdùbái

    - trời vừa rạng đông.

✪ 2. ánh mặt trời

天空的光辉;日光

Ví dụ:
  • volume volume

    - 天光 tiānguāng 渐渐 jiànjiàn yǐn

    - ánh mặt trời dần dần tắt.

✪ 3. sáng sớm

早晨

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天光

  • volume volume

    - 一天 yìtiān de 时光 shíguāng 白白浪费 báibáilàngfèi le

    - Uổng phí cả 1 ngày trời.

  • volume volume

    - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng dōu huì zuò 日光浴 rìguāngyù

    - Anh ấy tắm nắng mỗi buổi sáng.

  • volume volume

    - 天上 tiānshàng 明星 míngxīng 闪闪发光 shǎnshǎnfāguāng

    - Những ngôi sao trên bầu trời đêm sáng lung linh.

  • volume volume

    - 天光 tiānguāng hái zǎo

    - trời còn sớm

  • volume volume

    - 今天 jīntiān tài 闷热 mēnrè 光景 guāngjǐng shì yào 下雨 xiàyǔ

    - hôm nay trời nóng quá, có thể sắp mưa.

  • volume volume

    - 南国 nánguó de 春天 chūntiān 风光旖旎 fēngguāngyǐnǐ 使人 shǐrén 陶醉 táozuì

    - phong cảnh của phía nam đất nước thanh nhã, làm cho mọi người chìm đắm

  • volume volume

    - 为了 wèile 纪念 jìniàn zhè 一天 yìtiān 他们 tāmen gěi 命名 mìngmíng wèi 光棍节 guānggùnjié

    - Để kỷ niệm ngày này, họ đặt tên là "Lễ Độc Thân".

  • volume volume

    - zài 拥挤 yōngjǐ de 街道 jiēdào shàng 光天化日 guāngtiānhuàrì 之下 zhīxià jìng 发生 fāshēng le 抢劫 qiǎngjié

    - Trong đường phố đông đúc, dưới ánh nắng ban mai đã xảy ra vụ cướp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Guāng
    • Âm hán việt: Quang
    • Nét bút:丨丶ノ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMU (火一山)
    • Bảng mã:U+5149
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao