Đọc nhanh: 天命 (thiên mệnh). Ý nghĩa là: số trời; mệnh trời; thiên mệnh. Ví dụ : - 随缘是尽人事听天命。 Tùy duyên là phó mặc mọi thứ cho số phận.. - 天命反侧 số trời thay đổi.
天命 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. số trời; mệnh trời; thiên mệnh
迷信的人指上天的意志;也指上天主宰之下的人们的命运
- 随缘 是 尽人事听 天命
- Tùy duyên là phó mặc mọi thứ cho số phận.
- 天命 反侧
- số trời thay đổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天命
- 乐天知命
- vui với số mệnh trời cho.
- 我们 相信 天命 的 安排
- Chúng ta tin vào sự sắp đặt của trời.
- 司令部 昨天 先后 来 了 两道 命令
- ngày hôm qua, bộ tư lệnh lần lượt đưa xuống hai mệnh lệnh.
- 人命关天 ( 人命 事件 关系 重大 )
- mạng người vô cùng quan trọng.
- 他 在 南 犹他州 的 天堂 的 使命 邪教 区长 大
- Anh lớn lên trong tổ hợp giáo phái Heaven's Mission ở Nam Utah.
- 他们 撤回 了 昨天 的 命令
- Họ đã thu hồi mệnh lệnh hôm qua.
- 冲天 的 革命干劲
- khí thế cách mạng dâng cao ngút trời
- 为了 纪念 这 一天 , 他们 给 它 命名 为 光棍节
- Để kỷ niệm ngày này, họ đặt tên là "Lễ Độc Thân".
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
天›