Đọc nhanh: 天幕 (thiên mạc). Ý nghĩa là: màn trời, phông; phông làm nền trời (trên sân khấu).
天幕 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. màn trời
笼罩大地的天空
✪ 2. phông; phông làm nền trời (trên sân khấu)
舞台后面悬挂的天蓝色的大布幔,演剧时配合灯光,用来表现各种天空景象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天幕
- 星星 点缀 黑色 天幕
- Các ngôi sao tô điểm bầu trời đen.
- 一天 , 他 在 加油站 加油
- Một ngày nọ, anh đang đổ xăng tại một trạm xăng.
- 开幕式 将 在 明天 举行
- Lễ khai mạc sẽ được tổ chức vào ngày mai.
- 一个 小 case , 不要 搞 得 天塌 了 一样
- Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 出口商品 交易会 昨天 开幕 了
- Hội chợ hàng hóa xuất khẩu đã khai mạc ngày hôm qua
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 一 听说 明天 要 考试 , 他 就 肝儿 颤
- vừa nghe nói mai thi là anh ta run bắn cả người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
幕›