好男不跟女斗 hǎo nán bù gēn nǚ dòu
volume volume

Từ hán việt: 【hảo nam bất cân nữ đẩu】

Đọc nhanh: 好男不跟女斗 (hảo nam bất cân nữ đẩu). Ý nghĩa là: một người đàn ông thực sự không chiến đấu với phụ nữ (thành ngữ).

Ý Nghĩa của "好男不跟女斗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

好男不跟女斗 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. một người đàn ông thực sự không chiến đấu với phụ nữ (thành ngữ)

a real man doesn't fight with womenfolk (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好男不跟女斗

  • volume volume

    - bié 重色轻友 zhòngsèqīngyǒu shì zhǐ 不要 búyào jiāng de 女友 nǚyǒu huò 男友 nányǒu kàn de 朋友 péngyou hái 重要 zhòngyào

    - Trọng sắc khinh bạn có nghĩa là bạn đừng qúa xem trọng người yêu mình hơn bạn bè.

  • volume volume

    - 每周 měizhōu zài 交往 jiāowǎng 不同 bùtóng de 男孩 nánhái 因此 yīncǐ shàng le 公交车 gōngjiāochē 女孩 nǚhái de 称号 chēnghào

    - Cô ấy mỗi tuần lại hẹn hò với 1 chàng trai khác nhau, nên cô ấy có biệt danh là "Bus Girl".

  • volume volume

    - hēng hǎo nán gēn 女斗 nǚdòu 自己 zìjǐ dào jiǔ

    - Hừ ! Đàn ông tốt không đấu với phụ nữ, tôi tự rót rượu.

  • volume volume

    - 基本上 jīběnshang 男生 nánshēng dōu 不会 búhuì 在乎 zàihu 腐女 fǔnǚ 嗜好 shìhào la

    - Về cơ bản, con trai không quan tâm đến sở thích của những cô hủ nữ

  • volume volume

    - 如今 rújīn de 妇女 fùnǚ gēn 男人 nánrén 一样 yīyàng 不折不扣 bùzhébùkòu de 获得 huòdé le 尊贵 zūnguì

    - Phụ nữ ngày nay cũng như nam giới, đã có được giá trị về mọi mặt.

  • volume volume

    - 后面 hòumiàn de 那个 nàgè nán de 不停 bùtíng zài gēn 那个 nàgè de 窃窃私语 qièqièsīyǔ

    - Người đàn ông phía sau cứ thì thầm to nhỏ với cái cô kia.

  • volume volume

    - 操持家务 cāochijiāwù shì 女人 nǚrén de 一种 yīzhǒng 癖好 pǐhào jiù xiàng 男人 nánrén 天性 tiānxìng 喜欢 xǐhuan 享受 xiǎngshòu 一样 yīyàng

    - Nội trợ là sở thích của phụ nữ, cũng giống như đàn ông đương nhiên thích hưởng thụ

  • volume volume

    - 剩男 shèngnán 剩女 shèngnǚ 回家 huíjiā 过年 guònián 已成 yǐchéng 难题 nántí 希望 xīwàng 父母 fùmǔ men 不要 búyào 杞人忧天 qǐrényōutiān

    - Trai ế gái ế về quê ăn tết đã khó, hi vọng cha mẹ đừng nên lo xa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+0 nét)
    • Pinyin: Nǚ , Rǔ
    • Âm hán việt: Nhữ , Nứ , Nữ , Nự
    • Nét bút:フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:V (女)
    • Bảng mã:U+5973
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đẩu 斗 (+0 nét)
    • Pinyin: Dǒu , Dòu
    • Âm hán việt: Đấu , Đẩu , Ẩu
    • Nét bút:丶丶一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YJ (卜十)
    • Bảng mã:U+6597
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:điền 田 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán
    • Âm hán việt: Nam
    • Nét bút:丨フ一丨一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WKS (田大尸)
    • Bảng mã:U+7537
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Gēn
    • Âm hán việt: Cân , Căn , Ngân
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMAV (口一日女)
    • Bảng mã:U+8DDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao