Đọc nhanh: 天地悬隔 (thiên địa huyền cách). Ý nghĩa là: (văn học) một vịnh giữa trời và đất, sự khác biệt rộng rãi về quan điểm (thành ngữ).
天地悬隔 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) một vịnh giữa trời và đất
lit. a gulf between heaven and earth
✪ 2. sự khác biệt rộng rãi về quan điểm (thành ngữ)
wide difference of opinion (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天地悬隔
- 他 三天两头 儿地 来 找 你 干什么
- hắn ngày nào cũng đến tìm anh, có việc gì thế?
- 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 两地 悬隔
- hai nơi cách xa nhau
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 交通 在 白天 的 那个 时段 有些 异常 地 顺畅
- Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.
- 两个 人 约会 , 女人 迟到 就是 天经地义 , 男人 迟到 就是 不靠 谱
- Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.
- 人们 聚在一起 , 谈天说地 , 好 不 热闹
- họ tập trung lại, nói chuyện trên trời dưới đất, náo nhiệt biết mấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
天›
悬›
隔›