Đọc nhanh: 悬隔 (huyền cách). Ý nghĩa là: cách xa; cách nhau xa. Ví dụ : - 两地悬隔 hai nơi cách xa nhau
悬隔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cách xa; cách nhau xa
相隔很远
- 两地 悬隔
- hai nơi cách xa nhau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悬隔
- 两地 悬隔
- hai nơi cách xa nhau
- 现在 我 悬隔 你
- Bây giờ tôi đang cách xa em.
- 他 把 姑娘 领出 了 屋子 , 来到 镇外 的 悬崖峭壁 上
- Anh dẫn cô gái ra khỏi nhà đến vách đá bên ngoài thị trấn
- 他们 之间 有 很大 的 悬隔
- Giữa họ có một sự xa cách rất lớn.
- 他 一直 悬望 远方 的 她
- Anh ấy vẫn luôn mong đợi cô ấy ở nơi xa.
- 他 感觉 和 父母 有 隔阂
- Anh ấy cảm thấy có sự ngăn cách với bố mẹ.
- 他 又 朝过 道 瞄 了 一眼 , 那 人 走进 另 一 隔间 去 了
- Anh ta liếc nhìn xuống lối đi một lần nữa, và người đàn ông bước vào ngăn khác.
- 高山 大河 不能 隔断 我们 两国人民 之间 的 联系 和 往来
- núi cao sông rộng không thể ngăn cách giữa nhân dân hai nước chúng ta đi lại liên hệ với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悬›
隔›