悬隔 xuán gé
volume volume

Từ hán việt: 【huyền cách】

Đọc nhanh: 悬隔 (huyền cách). Ý nghĩa là: cách xa; cách nhau xa. Ví dụ : - 两地悬隔 hai nơi cách xa nhau

Ý Nghĩa của "悬隔" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

悬隔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cách xa; cách nhau xa

相隔很远

Ví dụ:
  • volume volume

    - 两地 liǎngdì 悬隔 xuángé

    - hai nơi cách xa nhau

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悬隔

  • volume volume

    - 两地 liǎngdì 悬隔 xuángé

    - hai nơi cách xa nhau

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 悬隔 xuángé

    - Bây giờ tôi đang cách xa em.

  • volume volume

    - 姑娘 gūniang 领出 lǐngchū le 屋子 wūzi 来到 láidào 镇外 zhènwài de 悬崖峭壁 xuányáqiàobì shàng

    - Anh dẫn cô gái ra khỏi nhà đến vách đá bên ngoài thị trấn

  • volume volume

    - 他们 tāmen 之间 zhījiān yǒu 很大 hěndà de 悬隔 xuángé

    - Giữa họ có một sự xa cách rất lớn.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 悬望 xuánwàng 远方 yuǎnfāng de

    - Anh ấy vẫn luôn mong đợi cô ấy ở nơi xa.

  • volume volume

    - 感觉 gǎnjué 父母 fùmǔ yǒu 隔阂 géhé

    - Anh ấy cảm thấy có sự ngăn cách với bố mẹ.

  • volume volume

    - yòu 朝过 cháoguò dào miáo le 一眼 yīyǎn rén 走进 zǒujìn lìng 隔间 géjiān le

    - Anh ta liếc nhìn xuống lối đi một lần nữa, và người đàn ông bước vào ngăn khác.

  • volume volume

    - 高山 gāoshān 大河 dàhé 不能 bùnéng 隔断 géduàn 我们 wǒmen 两国人民 liǎngguórénmín 之间 zhījiān de 联系 liánxì 往来 wǎnglái

    - núi cao sông rộng không thể ngăn cách giữa nhân dân hai nước chúng ta đi lại liên hệ với nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin: Xuán
    • Âm hán việt: Huyền
    • Nét bút:丨フ一一一フ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BIP (月戈心)
    • Bảng mã:U+60AC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+10 nét)
    • Pinyin: Gé , Jī , Rǒng
    • Âm hán việt: Cách
    • Nét bút:フ丨一丨フ一丨フ丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLMRB (弓中一口月)
    • Bảng mã:U+9694
    • Tần suất sử dụng:Rất cao