Đọc nhanh: 天地头 (thiên địa đầu). Ý nghĩa là: lề trên và lề dưới.
天地头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lề trên và lề dưới
书页上下两端的空白处,上边叫天头,下边叫地头
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天地头
- 他 颓丧 地 低着头 , 半天 不 说话
- anh suy sụp tinh thần, gục đầu xuống cả buổi không hề nói chuyện.
- 他们 俩 交头接耳 地 咕唧 了 半天
- Hai đứa nó cứ chụm đầu vào thì thầm hồi lâu.
- 他 三天两头 儿地 来 找 你 干什么
- hắn ngày nào cũng đến tìm anh, có việc gì thế?
- 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
- 天头 地脚
- lề trên trang giấy
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 人们 聚在一起 , 谈天说地 , 好 不 热闹
- họ tập trung lại, nói chuyện trên trời dưới đất, náo nhiệt biết mấy.
- 一个 天然 木头 平台 通向 家里 的 主室
- Sàn gỗ tự nhiên dẫn vào phòng chính của ngôi nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
天›
头›