Đọc nhanh: 四世同堂 (tứ thế đồng đường). Ý nghĩa là: Bốn Thế Hệ Dưới Một Mái Nhà, tiểu thuyết của Lão Cô 老舍, bốn thế hệ dưới một mái nhà (thành ngữ).
四世同堂 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Bốn Thế Hệ Dưới Một Mái Nhà, tiểu thuyết của Lão Cô 老舍
Four Generations Under One Roof, novel by Lao She 老舍 [Lǎo Shě]
✪ 2. bốn thế hệ dưới một mái nhà (thành ngữ)
four generations under one roof (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四世同堂
- 同仁堂 ( 北京 的 一家 药店 )
- Đồng Nhân Đường (tên một hiệu thuốc ở Bắc Kinh).
- 堂房弟兄 、 堂房姐妹 ( 同 祖父 、 同 曾祖 或者 更 疏远 的 弟兄 姐妹 )
- anh em họ, chị em họ
- 这家 药铺 和 城里 同仁堂 药铺 是 一事
- hiệu thuốc này và hiệu Đồng Nhân Đường trong thành phố là một.
- 个别 同学 爱 捣乱 课堂
- Học sinh cá biệt thích gây rối trong lớp.
- 人生在世 , 应当 这样 , 在 芳香 别人 的 同时 漂亮 自己
- người sống trên đời, nên thế này, tặng người hoa hồng tay vẫn vương hương
- 四季 各有不同 的 美
- Mỗi mùa đều có vẻ đẹp riêng.
- 张三 和 李四 同谋 盗窃 公司 财物
- Trương Tam và Lý Tứ âm mưu ăn cắp tài sản công ty.
- 世界杯 每 四年 举行 一次
- World Cup được tổ chức mỗi bốn năm một lần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
同›
四›
堂›