Đọc nhanh: 大费周章 (đại phí chu chương). Ý nghĩa là: gặp rất nhiều rắc rối, chịu nhiều đau đớn.
大费周章 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gặp rất nhiều rắc rối
to go to a lot of trouble
✪ 2. chịu nhiều đau đớn
to take great pains
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大费周章
- 煞 费周章
- vô cùng khổ tâm
- 大 费周折
- gặp nhiều trắc trở
- 哈迪斯 大费周章
- Hades gặp rất nhiều rắc rối
- 工程浩大 , 所费不赀
- công trình đồ sộ, tốn kém vô cùng
- 这般 大 费周折 你 不单单是 告诉 我 这个 吧
- Nhưng bạn đã không đến tất cả những cách này chỉ để nói điều đó.
- 他 大致 上能 理解 这 篇文章
- Anh ấy cơ bản có thể hiểu bài viết này.
- 俄而 , 大伙儿 站 在 聚成 一圈 的 猎犬 周围
- Đột nhiên, mọi người đứng xung quanh đàn chó săn tụ tập thành một vòng tròn.
- 大 品牌 及其 消费者 之间 存在 脱节
- Có sự tách rời giữa các thương hiệu lớn và người tiêu dùng của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
周›
大›
章›
费›