Đọc nhanh: 大红鼻子 (đại hồng tị tử). Ý nghĩa là: rượu mạnh mũi, tê giác (mũi đỏ, thường liên quan đến bệnh rosacea hoặc uống rượu quá mức).
大红鼻子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rượu mạnh mũi
brandy nose
✪ 2. tê giác (mũi đỏ, thường liên quan đến bệnh rosacea hoặc uống rượu quá mức)
rhinophyma (red nose, often related to rosacea or excessive alcohol)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大红鼻子
- 小红 擦 桌子 , 擦 得 满头大汗
- Tiểu Hồng lau bàn tới toàn thân đầy mồ hôi.
- 她 鼻子 大得 像 巨嘴鸟
- Cô ấy có một chiếc mũi giống như một con chim cảm ứng.
- 大象 能 用 鼻子 把 人 撞倒
- Voi có thể hạ gục con người bằng vòi.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 人不大 , 胆子 却 不小
- Người nhỏ nhưng gan thì to đấy.
- 不要 留 那么 大 的 当子 , 靠近 一点
- không nên để một khoảng trống lớn như vậy, xích vào một tý đi.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
子›
红›
鼻›