Đọc nhanh: 大谈特谈 (đại đàm đặc đàm). Ý nghĩa là: tiếp tục nói về, nói thả cửa.
大谈特谈 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiếp tục nói về
to keep on talking about
✪ 2. nói thả cửa
形容大自然的广阔, 也比喻想像或说话毫无拘束, 漫无边际
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大谈特谈
- 在 大西洋城 , 没 钱 一切 免谈
- ở Atlantic City, không có tiền thì miễn bàn.
- 令人 大惑不解 的 是 这类 谈话 也 在 继续
- Thật khó hiểu khi những cuộc trò chuyện kiểu này vẫn tiếp tục.
- 你 和 中意 的 异性 交谈 时 , 喜欢 滔滔不绝 , 长篇 大伦 唱主角 戏 吗 ?
- Khi bạn trò chuyện với người ấy, bạn thích mình thao thao bất tuyệt, tỏ ra nhân vật chính không?
- 大家 都 要 呐 呐地 交谈
- Mọi người đều phải nói nhỏ khi trò chuyện.
- 大家 谈得 很 投合
- mọi người trò chuyện rất hợp ý.
- 客人 们 正在 大厅 里 交谈
- Các vị khách đang trò chuyện trong đại sảnh.
- 他 是 大使 , 负责 谈判
- Anh ấy là đại sứ, phụ trách đàm phán.
- 在 所有 这些 谈判 中 , 我们 一直 是 大力协助 的
- Trong tất cả các cuộc đàm phán , chúng tôi luôn dốc sức giúp đỡ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
特›
谈›