大红 dàhóng
volume volume

Từ hán việt: 【đại hồng】

Đọc nhanh: 大红 (đại hồng). Ý nghĩa là: đỏ thẫm; đỏ chót. Ví dụ : - 小高是领导的大红人。 Tiểu Cao là người mà lãnh đạo tin tưởng. - 看到哥哥戴上大红花弟弟有点眼红。 nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.. - 大红的外衣很招眼。 áo khoác màu đỏ rất gây sự chú ý.

Ý Nghĩa của "大红" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

大红 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đỏ thẫm; đỏ chót

很红的颜色

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小高 xiǎogāo shì 领导 lǐngdǎo de 大红人 dàhóngrén

    - Tiểu Cao là người mà lãnh đạo tin tưởng

  • volume volume

    - 看到 kàndào 哥哥 gēge 戴上 dàishang 大红花 dàhónghuā 弟弟 dìdì 有点 yǒudiǎn 眼红 yǎnhóng

    - nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.

  • volume volume

    - 大红 dàhóng de 外衣 wàiyī hěn 招眼 zhāoyǎn

    - áo khoác màu đỏ rất gây sự chú ý.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大红

  • volume volume

    - 春节 chūnjié shí 大家 dàjiā dōu huì 互相 hùxiāng 发红包 fāhóngbāo

    - Vào dịp Tết Nguyên Đán, mọi người thường tặng nhau bao lì xì.

  • volume volume

    - 红军 hóngjūn 强渡 qiángdù 大渡河 dàdùhé

    - Hồng quân vượt qua sông Đại Độ.

  • volume volume

    - 匿名 nìmíng xiàng 红十字 hóngshízì juān le 大笔 dàbǐ qián

    - Anh giấu tên đã quyên góp một số tiền lớn cho Hội Chữ thập đỏ.

  • volume volume

    - jiù 知道 zhīdào 不是 búshì lái de 大吉 dàjí lǐng 红茶 hóngchá de

    - Tôi không nghĩ rằng bạn ở đây vì Darjeeling của tôi.

  • volume volume

    - 墙上 qiángshàng xiě zhe zhè 十一个 shíyígè chù 目的 mùdì 大红 dàhóng wèi 实现 shíxiàn 四个 sìgè 现代化 xiàndàihuà ér 奋斗 fèndòu

    - trên tường viết 11 chữ lớn màu hồng đập vào mắt 'Vì thực hiện bốn hiện đại hoá mà phấn đấu'

  • volume volume

    - 小高 xiǎogāo shì 领导 lǐngdǎo de 大红人 dàhóngrén

    - Tiểu Cao là người mà lãnh đạo tin tưởng

  • volume volume

    - 大棉 dàmián 盛开 shèngkāi 时满树 shímǎnshù 猩红 xīnghóng

    - khi hoa gạo nở rộ, cả cây đỏ rực như máu.

  • volume volume

    - 提起 tíqǐ zhè miàn 红旗 hóngqí 可大有 kědàyǒu 来历 láilì

    - nhắc đến lá cờ đỏ này, quả là có một nguồn gốc sâu xa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng , Hōng , Hóng
    • Âm hán việt: Hồng
    • Nét bút:フフ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMM (女一一)
    • Bảng mã:U+7EA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao