Đọc nhanh: 世宗大王 (thế tôn đại vương). Ý nghĩa là: Sejong Đại đế hay Sejong Daewang (1397-1450), trị vì 1418-1450 với tư cách là vị vua thứ tư của triều đại Joseon hoặc Chosun, trong triều đại mà bảng chữ cái hangeul được phát minh.
世宗大王 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sejong Đại đế hay Sejong Daewang (1397-1450), trị vì 1418-1450 với tư cách là vị vua thứ tư của triều đại Joseon hoặc Chosun, trong triều đại mà bảng chữ cái hangeul được phát minh
Sejong the Great or Sejong Daewang (1397-1450), reigned 1418-1450 as fourth king of Joseon or Chosun dynasty, in whose reign the hangeul alphabet was invented
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世宗大王
- 暹罗 国王 拉 玛四世 将 巨大 的 帝国
- Vua Rama IV của Xiêm chia một đế chế khổng lồ
- 世界大战
- đại chiến thế giới; chiến tranh thế giới
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 世界闻名 的 冲浪 地 参加 珊瑚 王子 冲浪 锦标赛
- Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.
- 一个 全员 大会 加 一个 宗教仪式
- Một dịch vụ dân sự và một buổi lễ tôn giáo?
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
- 只有 自己 , 这 偌大 的 世界 , 无枝 可依
- Chỉ có bản thân mình, thế giới rộng lớn này, không có nơi nào để nương tựa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
大›
宗›
王›