Đọc nhanh: 大为 (đại vi). Ý nghĩa là: rất; rất đỗi; rất nhiều; vô cùng; hết sức. Ví dụ : - 大为提高 hết sức đề cao. - 大为改观 thay đổi rất nhiều. - 大为高兴 vô cùng vui sướng
大为 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rất; rất đỗi; rất nhiều; vô cùng; hết sức
副词,表示程度深、范围大
- 大为 提高
- hết sức đề cao
- 大为改观
- thay đổi rất nhiều
- 大为 高兴
- vô cùng vui sướng
- 大为 失望
- vô cùng thất vọng
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大为
- 他 为 大家 的 安全 着想
- Anh ấy suy nghĩ về an toàn của mọi người.
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 为什么 突然 间 大家 都
- Tại sao nó đột nhiên quan trọng như vậy
- 为了 和平 , 他 向 大家 让步
- Vì hòa bình, anh ấy nhượng bộ mọi người.
- 一场 大火 让 美丽 的 园林 化为乌有
- Một trận hỏa hoạn đã khiến khu vườn tươi đẹp hoàn toàn biến mất.
- 为 我们 伟大祖国 更加 繁荣富强
- Vì Tổ quốc vĩ đại của chúng ta ngày càng thịnh vượng và giàu mạnh hơn.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
- 为 我们 伟大 的 团队 喝彩 , 万岁
- Hoan hô đội ngũ vĩ đại của chúng ta, muôn năm!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
大›