Đọc nhanh: 小兵 (tiểu binh). Ý nghĩa là: hạ tốt. Ví dụ : - 同学们纷纷对小兵在运动会上夺冠表示祝贺。 Các sinh viên chúc mừng Tiểu Binh đã giành chức vô địch.
小兵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạ tốt
- 同学们 纷纷 对 小兵 在 运动会 上 夺冠 表示祝贺
- Các sinh viên chúc mừng Tiểu Binh đã giành chức vô địch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小兵
- 小镇 启动 了 征兵 工作
- Thị trấn nhỏ bắt đầu công tác trưng binh.
- 民兵 小分队
- phân đội nhỏ dân quân.
- 小心 保管 那 兵符
- Cẩn thận bảo quản binh phù kia.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 他 从小 就常 听 父辈 谈论 兵法 武略
- từ nhỏ anh thường nghe cha chú bàn luận về chiến lược binh pháp
- 其实 他 是 个 附属 在 第七 骑兵团 里 的 小提琴手
- Thực ra anh ta là một nghệ sĩ vĩ cầm trực thuộc Đội kỵ binh thứ bảy
- 同学们 纷纷 对 小兵 在 运动会 上 夺冠 表示祝贺
- Các sinh viên chúc mừng Tiểu Binh đã giành chức vô địch.
- 《 西游记 》 是 神话 小说
- "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
⺌›
⺍›
小›