Đọc nhanh: 四大天王 (tứ đại thiên vương). Ý nghĩa là: bốn người bảo vệ hoặc chiến binh hầu cận của Đức Phật, bốn vị vua thiên đàng (vajra tiếng Phạn).
四大天王 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bốn người bảo vệ hoặc chiến binh hầu cận của Đức Phật
the four guardians or warrior attendants of Buddha
✪ 2. bốn vị vua thiên đàng (vajra tiếng Phạn)
the four heavenly kings (Sanskrit vajra)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四大天王
- 暹罗 国王 拉 玛四世 将 巨大 的 帝国
- Vua Rama IV của Xiêm chia một đế chế khổng lồ
- 一挂 四轮 大车
- Cỗ xe bốn bánh.
- 今天 办不成 , 大不了 明天 办 !
- Nay làm không thành thì mai làm!
- 人命关天 ( 人命 事件 关系 重大 )
- mạng người vô cùng quan trọng.
- 国王 每天 处理 国家 大事
- Quốc vương xử lý việc quốc gia đại sự mỗi ngày.
- 我们 大家 都 忙 得 四脚朝天 , 你 怎么 能 躺 在 这儿 睡大觉 呢 ?
- mọi người đều bận tối tăm mặt mũi, cậu thế nào lại có thể nằm ở đây ngủ ngon như vậy?
- 五四运动 有着 伟大 的 历史 意义
- cuộc vận động Ngũ Tứ có ý nghĩa lịch sử vĩ đại.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
大›
天›
王›