Đọc nhanh: 国君 (quốc quân). Ý nghĩa là: vua; nhà vua; quốc vương. Ví dụ : - 人民对国君忠心耿耿。 Nhân dân trung thành tuyệt đối với vua.. - 国君决定了国家大事。 Vua quyết định việc lớn của đất nước.. - 他想当一个好国君。 Anh ấy muốn trở thành một vị vua tốt.
国君 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vua; nhà vua; quốc vương
君主国家的统治者
- 人民 对 国君 忠心耿耿
- Nhân dân trung thành tuyệt đối với vua.
- 国君 决定 了 国家 大事
- Vua quyết định việc lớn của đất nước.
- 他 想 当 一个 好 国君
- Anh ấy muốn trở thành một vị vua tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国君
- 国家 的 国君 深受 百姓 爱戴
- Quân chủ của đất nước được dân chúng yêu quý.
- 国君 宠爱 这位 美姬
- Quốc vương rất yêu quý người thiếp này.
- 国君 决定 了 国家 大事
- Vua quyết định việc lớn của đất nước.
- 囊括四海 ( 指 封建 君主 统一 全国 )
- thâu tóm năm châu bốn bể.
- 他 想 当 一个 好 国君
- Anh ấy muốn trở thành một vị vua tốt.
- 人民 对 国君 忠心耿耿
- Nhân dân trung thành tuyệt đối với vua.
- 在 英国 女王 是 君主 而 治理 国家 的 却是 民选 的 代表
- Ở Anh, nữ hoàng là người trị vì nhưng điều hành quốc gia là do đại diện được bầu cử.
- 《 红楼梦 》 是 中国 文学 的 经典之作
- "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
君›
国›