Đọc nhanh: 大本涅盘经 (đại bổn niết bàn kinh). Ý nghĩa là: kinh đại Niết bàn: mọi sinh vật đều có Phật tính..
大本涅盘经 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kinh đại Niết bàn: mọi sinh vật đều có Phật tính.
the great Nirvana sutra: every living thing has Buddha nature.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大本涅盘经
- 大坝 工程 已经 基本 完成
- công trình đập nước lớn đã hoàn thành cơ bản.
- 本世纪 我们 已经 经历 了 两次 世界大战
- Trong thế kỷ này, chúng ta đã trải qua hai cuộc chiến tranh thế giới.
- 经验 是 他 最大 的 本钱
- Kinh nghiệm là tài sản quý giá nhất của anh ấy.
- 《 西游记 》 是 一本 对 青少年 影响 很大 的 书
- “Tây Du Ký” là cuốn sách có ảnh hưởng rất lớn đến giới trẻ.
- 相信 大家 都 知道 小本经营 卖 百货 的 就 称之为 是 小卖 铺
- Tôi chắc rằng mọi người đều biết rằng các cửa hàng nhỏ bán cửa hàng bách hóa được gọi là "tiệm tạp hóa"
- 书稿 已经 付型 , 不便 再作 大 的 改动
- bản thảo đã lên khuôn, không tiện thay đổi nhiều nữa.
- 事情 的 经过 让 大家 很 感动
- Quá trình của sự việc khiến mọi người rất cảm động.
- 他们 需要 大量 资金 来 托盘
- Họ cần một lượng vốn lớn để giữ giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
本›
涅›
盘›
经›