Đọc nhanh: 涅盘经 (niết bàn kinh). Ý nghĩa là: kinh Niết bàn: mọi sinh vật đều có Phật tính..
涅盘经 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kinh Niết bàn: mọi sinh vật đều có Phật tính.
the Nirvana sutra: every living thing has Buddha nature.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涅盘经
- 龙盘虎踞
- rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ
- winx 还有 她 的 姐妹 们 已经 回来 了
- winx, và các chị em đã trở lại.
- 对于 已经 过去 了 的 事 她 并 不想 反复 盘究
- Đối với những chuyện đã qua rồi, cô ấy không muốn nghĩ lại về nó
- Gucci 品牌 已经 提供 赞助
- Nhãn hiệu Gucci đã tài trợ.
- 光盘 已经 被 刮花 了
- Đĩa CD đã bị trầy xước rồi.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
- 《 红楼梦 》 是 中国 文学 的 经典之作
- "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涅›
盘›
经›