大灰啄木鸟 dà huī zhuómùniǎo
volume volume

Từ hán việt: 【đại hôi trác mộc điểu】

Đọc nhanh: 大灰啄木鸟 (đại hôi trác mộc điểu). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) chim gõ kiến ​​lớn (Mulleripicus pulverrustus).

Ý Nghĩa của "大灰啄木鸟" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

大灰啄木鸟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. (loài chim của Trung Quốc) chim gõ kiến ​​lớn (Mulleripicus pulverrustus)

(bird species of China) great slaty woodpecker (Mulleripicus pulverulentus)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大灰啄木鸟

  • volume volume

    - 乘著常作 chéngzhùchángzuò 滑翔翼 huáxiángyì 鸟瞰 niǎokàn 大地 dàdì 阡陌 qiānmò 纵横 zònghéng 历历在目 lìlìzàimù

    - Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất

  • volume volume

    - 北京 běijīng 奥运会 àoyùnhuì zhǔ 会馆 huìguǎn de 造型 zàoxíng xiàng 一个 yígè 巨大 jùdà de 鸟巢 niǎocháo

    - Sảnh chính của Thế vận hội Bắc Kinh có hình dạng như một tổ chim khổng lồ.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè 大势 dàshì 鸟瞰 niǎokàn

    - nhìn bao quát tình hình thế giới.

  • volume volume

    - 大多数 dàduōshù 松木 sōngmù 燃烧 ránshāo shí dōu 发出 fāchū 断裂 duànliè shēng

    - Hầu hết các cây thông khi đốt cháy đều phát ra âm thanh vỡ.

  • volume volume

    - 山上 shānshàng 大大小小 dàdàxiǎoxiǎo de 树木 shùmù 已经 yǐjīng 全部 quánbù bèi 砍伐 kǎnfá

    - tất cả cây lớn nhỏ trên núi đều bị đốn hạ.

  • volume volume

    - 大清早 dàqīngzǎo jiù 听见 tīngjiàn 鸟叫声 niǎojiàoshēng

    - Sáng sớm đã nghe thấy tiếng chim hót.

  • volume volume

    - mǎi le 一个 yígè 木箱 mùxiāng

    - Anh ấy đã mua một chiếc hòm gỗ lớn.

  • - 大毛鸡 dàmáojī shì 一种 yīzhǒng 栖息 qīxī zài 森林 sēnlín zhōng de 鸟类 niǎolèi 外形 wàixíng xiàng 鹦鹉 yīngwǔ

    - Chim bìm bịp lớn là một loài chim sống trong rừng, có hình dáng giống như vẹt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhòu , Zhuó
    • Âm hán việt: Trác , Trụ
    • Nét bút:丨フ一一ノフノノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMSO (口一尸人)
    • Bảng mã:U+5544
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mộc
    • Nét bút:一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:D (木)
    • Bảng mã:U+6728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+2 nét)
    • Pinyin: Huī
    • Âm hán việt: Hôi , Khôi
    • Nét bút:一ノ丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KF (大火)
    • Bảng mã:U+7070
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+0 nét)
    • Pinyin: Diǎo , Niǎo
    • Âm hán việt: Điểu
    • Nét bút:ノフ丶フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HVSM (竹女尸一)
    • Bảng mã:U+9E1F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao