Đọc nhanh: 大有 (đại hữu). Ý nghĩa là: nhiều; rất nhiều, được mùa; bội thu. Ví dụ : - 这次事故对公司信誉大有关碍。 sự việc này ảnh hưởng rất lớn đến danh dự của công ty.. - 盛大有完整的职务职级体系, 最高的工资给最优秀的人才 Shanda có một hệ thống câp bậc công việc hoàn chỉnh, mức lương cao cho những người tài năng. - 长年的劳动使他的胳膊粗大有力。 lao động lâu ngày khiến cánh tay anh ấy to khoẻ.
大有 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhiều; rất nhiều
许多
- 这次 事故 对 公司 信誉 大 有关 碍
- sự việc này ảnh hưởng rất lớn đến danh dự của công ty.
- 盛大 有 完整 的 职务 职级 体系 最高 的 工资 给 最 优秀 的 人才
- Shanda có một hệ thống câp bậc công việc hoàn chỉnh, mức lương cao cho những người tài năng
- 长年 的 劳动 使 他 的 胳膊 粗大 有力
- lao động lâu ngày khiến cánh tay anh ấy to khoẻ.
- 技艺 大有 长进
- trong kỹ thuật có nhiều tiến bộ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. được mùa; bội thu
大丰收
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大有
- ( 欧洲 ) 大陆 人有 性生活 , 英国人 则 有 热水瓶
- Người trên lục địa (châu Âu) có cuộc sống tình dục, còn người Anh thì có ấm đun nước.
- 世界 之大 , 无奇不有
- thế giới rộng lớn, mọi thứ kì lạ đều có.
- 100 年前 , 北美 有 大量 的 野牛
- 100 năm trước, Bắc Mỹ có một số lượng lớn bò bison hoang dã.
- 不论 困难 有 多 大 , 他 都 不 气馁
- cho dù khó khăn đến đâu, anh ấy cũng không nản lòng
- 《 三国演义 》 中 的 故事 , 大部分 都 有 史实 根据
- Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
- 一场 大火 让 美丽 的 园林 化为乌有
- Một trận hỏa hoạn đã khiến khu vườn tươi đẹp hoàn toàn biến mất.
- 事无大小 , 都 有人 负责
- Bất luận việc to việc nhỏ, đều có người chịu trách nhiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
有›