大有 dà yǒu
volume volume

Từ hán việt: 【đại hữu】

Đọc nhanh: 大有 (đại hữu). Ý nghĩa là: nhiều; rất nhiều, được mùa; bội thu. Ví dụ : - 这次事故对公司信誉大有关碍。 sự việc này ảnh hưởng rất lớn đến danh dự của công ty.. - 盛大有完整的职务职级体系, 最高的工资给最优秀的人才 Shanda có một hệ thống câp bậc công việc hoàn chỉnh, mức lương cao cho những người tài năng. - 长年的劳动使他的胳膊粗大有力。 lao động lâu ngày khiến cánh tay anh ấy to khoẻ.

Ý Nghĩa của "大有" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

大有 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nhiều; rất nhiều

许多

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这次 zhècì 事故 shìgù duì 公司 gōngsī 信誉 xìnyù 有关 yǒuguān ài

    - sự việc này ảnh hưởng rất lớn đến danh dự của công ty.

  • volume volume

    - 盛大 shèngdà yǒu 完整 wánzhěng de 职务 zhíwù 职级 zhíjí 体系 tǐxì 最高 zuìgāo de 工资 gōngzī gěi zuì 优秀 yōuxiù de 人才 réncái

    - Shanda có một hệ thống câp bậc công việc hoàn chỉnh, mức lương cao cho những người tài năng

  • volume volume

    - 长年 chángnián de 劳动 láodòng 使 shǐ de 胳膊 gēbó 粗大 cūdà 有力 yǒulì

    - lao động lâu ngày khiến cánh tay anh ấy to khoẻ.

  • volume volume

    - 技艺 jìyì 大有 dàyǒu 长进 zhǎngjìn

    - trong kỹ thuật có nhiều tiến bộ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. được mùa; bội thu

大丰收

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大有

  • volume volume

    - ( 欧洲 ōuzhōu 大陆 dàlù 人有 rényǒu 性生活 xìngshēnghuó 英国人 yīngguórén yǒu 热水瓶 rèshuǐpíng

    - Người trên lục địa (châu Âu) có cuộc sống tình dục, còn người Anh thì có ấm đun nước.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè 之大 zhīdà 无奇不有 wúqíbùyǒu

    - thế giới rộng lớn, mọi thứ kì lạ đều có.

  • volume volume

    - 100 年前 niánqián 北美 běiměi yǒu 大量 dàliàng de 野牛 yěniú

    - 100 năm trước, Bắc Mỹ có một số lượng lớn bò bison hoang dã.

  • volume volume

    - 不论 bùlùn 困难 kùnnán yǒu duō dōu 气馁 qìněi

    - cho dù khó khăn đến đâu, anh ấy cũng không nản lòng

  • volume volume

    - 《 三国演义 sānguóyǎnyì zhōng de 故事 gùshì 大部分 dàbùfèn dōu yǒu 史实 shǐshí 根据 gēnjù

    - Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.

  • volume volume

    - 《 诗经 shījīng 楚辞 chǔcí duì 后世 hòushì de 文学 wénxué yǒu 很大 hěndà de 影响 yǐngxiǎng

    - Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 大火 dàhuǒ ràng 美丽 měilì de 园林 yuánlín 化为乌有 huàwéiwūyǒu

    - Một trận hỏa hoạn đã khiến khu vườn tươi đẹp hoàn toàn biến mất.

  • volume volume

    - 事无大小 shìwúdàxiǎo dōu 有人 yǒurén 负责 fùzé

    - Bất luận việc to việc nhỏ, đều có người chịu trách nhiệm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao