Đọc nhanh: 大有文章 (đại hữu văn chương). Ý nghĩa là: có ngụ ý; có nhiều bí ẩn.
大有文章 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có ngụ ý; có nhiều bí ẩn
有更深层的意义,奥秘存在
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大有文章
- 写文章 , 可长可短 , 没有 划一不二 的 公式
- viết văn, có thể dài, có thể ngắn, không có một công thức cố định nào.
- 他 大致 上能 理解 这 篇文章
- Anh ấy cơ bản có thể hiểu bài viết này.
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
- 写文章 是 很 有 讲究 的
- Viết văn rất được coi trọng.
- 他 拥有 大学 的 文凭
- Anh ấy có bằng tốt nghiệp đại học.
- 她 的 文章 结构 很 有条理
- Bài viết của cô ấy có cấu trúc rất mạch lạc.
- 他 写 了 一篇 有趣 的 文章
- Anh ấy viết một bài viết thú vị.
- 他 负责 盖章 所有 正式 文件
- Anh ấy phụ trách đóng dấu các tài liệu chính thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
文›
有›
章›