Đọc nhanh: 一抓一大把 (nhất trảo nhất đại bả). Ý nghĩa là: một xu một tá, rất nhiều.
一抓一大把 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một xu một tá
a dime a dozen
✪ 2. rất nhiều
a great deal of
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一抓一大把
- 大家 应该 拉 他 一把
- Mọi người nên giúp đỡ anh ấy một tay.
- 他 把 剧本 的 故事 向 大家 概括地说 了 一遍
- anh ấy đã nói tóm tắt một lượt câu chuyện của vở kịch này.
- 几个 人一 铆劲儿 , 就 把 大石头 抬 走 了
- mấy người dồn sức lại khiêng tảng đá đi nơi khác rồi.
- 你 尝一尝 生活 的 酸甜苦辣 就 了解 你 爸妈 有 多 辛苦 才能 把 你 养大
- Bạn phải nếm thử đắng cay ngọt bùi của cuộc sống rồi mới biết bố mẹ bạn đã vất vả đến thế nào mới nuôi lớn được bạn.
- 他 这 一 说 更 把 赵 大叔 激怒 了
- Anh ấy nói như vậy càng làm cho chú Triệu tức giận.
- 劈胸 一把 抓住
- chộp ngực bắt lấy.
- 他 把 看牙 这样 一件 小事 弄 得 小题大做
- Anh ấy đã biến một vấn đề tầm thường về chăm sóc răng miệng trở thành một vấn đề lớn.
- 他 抓 到 了 一只 大 螃蟹
- Anh ấy bắt được một con cua lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
大›
把›
抓›