Đọc nhanh: 脑洞大开 (não động đại khai). Ý nghĩa là: giàu trí tưởng tượng, để tâm trí của một người quay cuồng với những ý tưởng.
脑洞大开 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giàu trí tưởng tượng
imaginative
✪ 2. để tâm trí của một người quay cuồng với những ý tưởng
to have one's mind buzzing with ideas
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脑洞大开
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 中 下腹部 有 巨大 开口 伤口
- Vết thương hở nặng ở giữa và bụng dưới.
- 就 从 宇宙 大 爆炸 开始
- Tất cả bắt đầu bằng một vụ nổ lớn
- 上 大学 的 哪个 不带 电脑
- Không ai thực sự vào đại học mà không có ai.
- 他 为 这些 事 大伤脑筋
- Anh ấy vì những chuyện này mà nhức hết cả óc.
- 人生 两件 宝 , 双手 与 大脑
- Đời người có hai vật quý giá, đôi bàn tay và khối óc.
- 下雨 了 , 大家 顿 跑 开 了
- Trời mưa, mọi người lập tức chạy đi.
- 下课时 大家 都 很 开心
- Mọi người đều vui vẻ khi tan học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
开›
洞›
脑›