Đọc nhanh: 师大 (sư đại). Ý nghĩa là: viết tắt cho 師範大學 | 师范大学 , đại học bình thường, Trường cao đẳng đào tạo giáo viên. Ví dụ : - 王老师大声喊道:“小明,把你的家长给我叫来!” Cô giáo Vương hét to: "Tiểu Minh, gọi phụ huynh đến gặp tôi!"
✪ 1. viết tắt cho 師範大學 | 师范大学 , đại học bình thường
abbr. for 師範大學|师范大学 [shī fàn dà xué], normal university
- 王老师 大声 喊道 : 小 明 , 把 你 的 家长 给 我 叫 来 !
- Cô giáo Vương hét to: "Tiểu Minh, gọi phụ huynh đến gặp tôi!"
✪ 2. Trường cao đẳng đào tạo giáo viên
teacher-training college
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 师大
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 大家 都 佩服 老师
- Mọi người đều ngưỡng mộ giáo viên.
- 国际象棋 特级 大师
- siêu sao cờ tướng quốc tế.
- 建筑师 设计 了 这座 大楼
- Kiến trúc sư đã thiết kế tòa nhà này.
- 他 考取 了 师范大学
- anh ấy đã thi đậu vào trường đại học Sư Phạm.
- 他 是 这 所 大学 的 一名 讲师
- Anh ấy là giảng viên ở trường đại học này.
- 师傅 , 我要 到 太原 大学
- Bác tài ơi, cháu muốn đến đại học Thái Nguyên.
- 他 是 农村 一大 牧区 的 牧师
- Anh ấy là một giáo sĩ ở một khu vực chăn nuôi lớn ở nông thôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
师›