Đọc nhanh: 大发脾气 (đại phát bễ khí). Ý nghĩa là: phát văn phát võ.
大发脾气 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phát văn phát võ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大发脾气
- 他 很 耐烦 , 从不 发脾气
- Anh ấy rất kiên nhẫn, không bao giờ nổi giận.
- 稍 有 不遂 , 即大 发脾气
- hơi không vừa ý một tí là nổi giận đùng đùng ngay
- 他 很 有 涵养 , 从不 轻易 发脾气
- Anh ấy rất điềm tĩnh, không bao giờ nổi nóng.
- 你 嫑 乱 发脾气
- Bạn không được tùy tiện nổi dậy.
- 他 爸爸 动不动 就 发脾气
- Bố anh ấy cứ động tí là nổi cáu.
- 很多 人 , 盛怒之下 又 退回 到 孩提时代 , 边 大喊大叫 边 跺脚 地 发脾气
- Nhiều người, trong cơn giận dữ, lại trở về thời thơ ấu, cùng la hét và đập chân để phát cáu.
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 他 脾气好 , 度量 大 , 能 容人
- anh ấy tính tình rất tốt, rất độ lượng, có thể khoan dung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
大›
气›
脾›