Đọc nhanh: 去壳大麦 (khứ xác đại mạch). Ý nghĩa là: Lúa mạch đã bóc vỏ Lúa mạch đã xát vỏ.
去壳大麦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lúa mạch đã bóc vỏ Lúa mạch đã xát vỏ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去壳大麦
- 之后 , 大家 一起 去 吃饭
- Sau đó, mọi người cùng đi ăn cơm.
- 今年 年头儿 真 好 , 麦子 比 去年 多收 两三成
- mùa màng năm nay tuyệt thật, lúa thu hoạch được bằng hai ba vụ mùa năm ngoái.
- 农民 们 正在 收割 大麦
- Người nông dân đang thu hoạch lúa mạch.
- 他 的 家里 刚刚 发生 了 大 变故 你 就 去 他家 要债 这 不是 趁火打劫 吗
- Nhà anh ta vừa xảy ra biến động lớn bạn liền đến nhà anh ta đòi nợ, chẳng khác nào thừa nước đục thả câu sao?
- 他 竖起 大衣 领子 匆匆 冒雨 出去 了
- Anh ta bước ra ngoài vội vã, kéo cổ áo khoác lên để tránh mưa.
- 今天 我 坐 上 了 一辆 大巴车 去 城市 中心
- Hôm nay tôi bắt xe buýt đến trung tâm thành phố.
- 他 在 大门口 踅 来 踅 去
- anh ấy đi đi lại lại ngoài cổng.
- 他 正要 出去 , 忽然 下 起 大雨 来
- Lúc anh ấy sắp đi, thì trời bỗng nhiên đổ mưa to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
壳›
大›
麦›