Đọc nhanh: 大权 (đại quyền). Ý nghĩa là: quyền hành; quyền bính; quyền thế; quyền lực; đại quyền. Ví dụ : - 独揽大权 một mình nắm lấy quyền lực.
大权 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quyền hành; quyền bính; quyền thế; quyền lực; đại quyền
处理重大事情的权力,多指政权
- 独揽大权
- một mình nắm lấy quyền lực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大权
- 特命 全权 公使 派驻 国外 使馆 的 特命 全权 使节 , 仅 低于 大使
- Các đặc mệnh toàn quyền đã được bổ nhiệm để phục vụ tại các đại sứ quán nước ngoài, chỉ đứng dưới cấp đại sứ.
- 职掌 生杀大权
- nắm quyền sinh sát.
- 总揽大权
- nắm toàn bộ quyền hành
- 他 揽 着 大权 不 放
- Anh ta nắm giữ quyền lực không buông.
- 特命 全权大使
- Đại sứ đặc mệnh toàn quyền
- 决定 大选 的 日期 是 首相 的 特权
- Ngày quyết định bầu cử là đặc quyền của Thủ tướng.
- 古代 内 史 权力 颇 大
- Trong thời cổ đại, quan nội sử có quyền lực khá lớn.
- 权 的 大小 影响 称重
- Kích thước của quả cân ảnh hưởng đến cân nặng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
权›