大权 dàquán
volume volume

Từ hán việt: 【đại quyền】

Đọc nhanh: 大权 (đại quyền). Ý nghĩa là: quyền hành; quyền bính; quyền thế; quyền lực; đại quyền. Ví dụ : - 独揽大权 một mình nắm lấy quyền lực.

Ý Nghĩa của "大权" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

大权 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quyền hành; quyền bính; quyền thế; quyền lực; đại quyền

处理重大事情的权力,多指政权

Ví dụ:
  • volume volume

    - 独揽大权 dúlǎndàquán

    - một mình nắm lấy quyền lực.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大权

  • volume volume

    - 特命 tèmìng 全权 quánquán 公使 gōngshǐ 派驻 pàizhù 国外 guówài 使馆 shǐguǎn de 特命 tèmìng 全权 quánquán 使节 shǐjié jǐn 低于 dīyú 大使 dàshǐ

    - Các đặc mệnh toàn quyền đã được bổ nhiệm để phục vụ tại các đại sứ quán nước ngoài, chỉ đứng dưới cấp đại sứ.

  • volume volume

    - 职掌 zhízhǎng 生杀大权 shēngshādàquán

    - nắm quyền sinh sát.

  • volume volume

    - 总揽大权 zǒnglǎndàquán

    - nắm toàn bộ quyền hành

  • volume volume

    - lǎn zhe 大权 dàquán fàng

    - Anh ta nắm giữ quyền lực không buông.

  • volume volume

    - 特命 tèmìng 全权大使 quánquándàshǐ

    - Đại sứ đặc mệnh toàn quyền

  • volume volume

    - 决定 juédìng 大选 dàxuǎn de 日期 rìqī shì 首相 shǒuxiāng de 特权 tèquán

    - Ngày quyết định bầu cử là đặc quyền của Thủ tướng.

  • volume volume

    - 古代 gǔdài nèi shǐ 权力 quánlì

    - Trong thời cổ đại, quan nội sử có quyền lực khá lớn.

  • volume volume

    - quán de 大小 dàxiǎo 影响 yǐngxiǎng 称重 chēngzhòng

    - Kích thước của quả cân ảnh hưởng đến cân nặng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Quyền
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DE (木水)
    • Bảng mã:U+6743
    • Tần suất sử dụng:Rất cao