Đọc nhanh: 大排长龙 (đại bài trưởng long). Ý nghĩa là: (của ô tô) để cản để cản, để tạo thành một hàng đợi dài (thành ngữ).
大排长龙 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (của ô tô) để cản để cản
(of cars) to be bumper to bumper
✪ 2. để tạo thành một hàng đợi dài (thành ngữ)
to form a long queue (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大排长龙
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 长江 、 黄河 、 黑龙江 、 珠江 等 四大 河流
- Bốn con sông lớn, Trường Giang, Hoàng Hà, Hắc Long Giang và Châu Giang.
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 他 在 南 犹他州 的 天堂 的 使命 邪教 区长 大
- Anh lớn lên trong tổ hợp giáo phái Heaven's Mission ở Nam Utah.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 他 从小 在 农村 打滚 长大 的
- Anh lớn lên ở nông thôn.
- 今天 我 想 和 大家 分享 的 是 我 的 偶像 成龙
- Hôm nay tôi muốn chia sẻ với các bạn về thần tượng của tôi - Thành Long.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
排›
长›
龙›