Đọc nhanh: 大五趾跳鼠 (đại ngũ chỉ khiêu thử). Ý nghĩa là: Jerboa tuyệt vời (Allactaga major).
大五趾跳鼠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Jerboa tuyệt vời (Allactaga major)
great jerboa (Allactaga major)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大五趾跳鼠
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 五年 后 , 他 从 大学 毕了业
- Năm năm sau, anh ấy tốt nghiệp đại học.
- 他 的 胃口 很大 , 一顿 吃 五 碗饭
- Sức ăn của anh ấy rất lớn, một bữa có thể ăn năm bát cơm.
- 大约 有 五十个 人 参加
- Khoảng năm mươi người tham gia.
- 他家 的 农田 大约 五亩
- Ruộng đồng nhà anh ấy khoảng năm mẫu.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
- 五四运动 有着 伟大 的 历史 意义
- cuộc vận động Ngũ Tứ có ý nghĩa lịch sử vĩ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
大›
趾›
跳›
鼠›