Đọc nhanh: 捕鼠 (bộ thử). Ý nghĩa là: bắt chuột, bẫy chuột.
捕鼠 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bắt chuột
捕捉鼠类
✪ 2. bẫy chuột
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捕鼠
- 他 试图 捕捉 那 只 蝴蝶
- Anh ấy cố gắng bắt được con bướm đó.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 他 因 教唆罪 多次 被捕
- Anh nhiều lần bị bắt vì gạ tình.
- 他 在 院子 里 赶 老鼠
- Anh ấy đang đuổi chuột trong vườn.
- 他 被 警方 逮捕 了
- Anh ấy đã bị cảnh sát bắt.
- 他 因 诈骗 被 警方 逮捕
- Anh ta bị cảnh sát bắt vì lừa đảo.
- 他 在 向 小学生 贩卖 海洛因 时 被捕
- Anh ta bị bắt khi đang buôn bán heroin cho học sinh tiểu học.
- 他 被 警察 拘捕 , 控以 强行进入 他人 住宅 的 罪名
- Anh ta bị cảnh sát bắt giữ vì tội đột nhập trái phép vào nhà người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捕›
鼠›