Đọc nhanh: 巢鼠 (sào thử). Ý nghĩa là: chuột đồng.
巢鼠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuột đồng
哺乳动物,身体很小,背部棕褐色,腹部浅灰或纯白色夏季花野草或稻、麦等农作物的茎上作巢,吃草籽和粮食,并能传染疾病
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巢鼠
- 兵 分两路 , 会攻 匪巢
- quân chia thành hai đường, tấn công vào sào huyệt bọn phỉ.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 小偷 抱头鼠窜
- Tên trộm ôm đầu bỏ chạy.
- 小 松鼠 翘着 尾巴
- Con sóc nhỏ vểnh đuôi lên.
- 小 松鼠 在 捡 橡碗子
- Chú sóc nhỏ đang nhặt quả sồi.
- 天色 向晚 , 鸟儿 飞回 巢
- Trời sắp tối, chim bay về tổ.
- 如何 解决 空巢 症 的 问题 是 整个 社会 都 应该 关心 的 问题
- Làm thế nào để giải quyết vấn đề hội chứng cô độc đang là vấn đề mà cả xã hội cần quan tâm
- 小 松鼠 乖 觉得 很 , 听到 了 一点儿 响声 就 溜 跑 了
- con sóc nhỏ rất lanh, vừa nghe tiếng động đã chạy vụt đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巢›
鼠›