Đọc nhanh: 多边结算制度 (đa biên kết toán chế độ). Ý nghĩa là: Chế độ kết toán đa phương.
多边结算制度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chế độ kết toán đa phương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多边结算制度
- 封建 的 婚姻制度 不知 葬送 了 多少 青年 的 幸福
- chế độ hôn nhân thời phong kiến không biết đã chôn vùi hạnh phúc của bao nhiêu thanh niên.
- 一个 以 银行 保密制度 闻名 的 逃税 天堂
- Đó là một thiên đường thuế nổi tiếng với bí mật ngân hàng của nó.
- 一度 电 的 价格 是 多少 ?
- Giá của một độ điện là bao nhiêu?
- 今天 的 作业 不算 多
- Bài tập hôm nay không nhiều lắm.
- 不要 盘算 太 多 要 顺其自然
- Bạn đừng suy nghĩ quá nhiều, cứ để thuận theo tự nhiên.
- 公司 有 很多 制度
- Công ty có nhiều quy định.
- 他们 正在 进行 季度 结算
- Họ đang tiến hành kết toán quý.
- 他们 在 湖边 露营 , 度过 了 一个 愉快 的 周末
- Họ đã cắm trại bên hồ và có một cuối tuần vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
多›
度›
算›
结›
边›