Đọc nhanh: 多边 (đa biên). Ý nghĩa là: nhiều phía; nhiều bên. Ví dụ : - 多边会谈 hội đàm nhiều bên. - 多边条约 điều ước nhiều phía. - 多边贸易 mậu dịch nhiều bên
多边 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiều phía; nhiều bên
由三个或更多方面参加的,特指由三个或更多国家参加的
- 多边 会谈
- hội đàm nhiều bên
- 多边条约
- điều ước nhiều phía
- 多边贸易
- mậu dịch nhiều bên
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多边
- 从没 碰上 过 这么 多 鲨鱼 距离 岸边 如此 之近
- Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.
- 多边条约
- điều ước nhiều phía
- 多边贸易
- mậu dịch nhiều bên
- 春节 时 , 很多 人家 都 在 门 两边 贴 对联
- Vào ngày xuân ( Tết) rất nhiều nhà đều tại hai bên cửa dán câu đối.
- 多余 的 书放 一边
- Những quyển sách thừa để sang một bên.
- 他 身边 有 很多 随从
- Bên cạnh anh ấy có nhiều người tùy tùng.
- 他 身边 有 很多 喽啰
- Bên cạnh ông ta có rất nhiều thuộc hạ.
- 学校 里边 有 很多 果树
- Trong trường học có rất nhiều cây ăn quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
边›