Đọc nhanh: 多嘴 (đa chủy). Ý nghĩa là: lắm mồm; nhiều chuyện; nhiều lời; bép xép; bẻm mép; lắm lời; chẻo mép; lắm điều; ngứa miệng; hớt lẻo; chẻo lẻo. Ví dụ : - 多嘴多舌 lắm mồm lắm miệng. - 你不了解情况,别多嘴! anh không hiểu tình hình, chớ lắm lời!
多嘴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lắm mồm; nhiều chuyện; nhiều lời; bép xép; bẻm mép; lắm lời; chẻo mép; lắm điều; ngứa miệng; hớt lẻo; chẻo lẻo
不该说而说
- 多嘴多舌
- lắm mồm lắm miệng
- 你 不 了解 情况 , 别 多嘴
- anh không hiểu tình hình, chớ lắm lời!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多嘴
- 他 爱 多嘴 , 好 招事
- nó lắm mồm, thích gây sự.
- 别 多嘴 , 别 好心 办 坏事 , 安静 苟住
- Đừng nói nhiều, đừng làm điều xấu với mục đích tốt, hãy im lặng
- 他 的 嘴 老 不 闲着 , 嗑 真多
- miệng anh ấy không khi nào ngớt chuyện, thật lắm lời.
- 咱们 别支 嘴儿 , 让 他 自己 多动 动脑筋
- chúng ta đừng mách nước, để anh ấy tự suy nghĩ.
- 你别 在 这里 多嘴
- Đừng có nói nhiều ở đây.
- 你 不 了解 情况 , 别 多嘴
- anh không hiểu tình hình, chớ lắm lời!
- 你 不要 多嘴 , 免得 惹麻烦
- Đừng nhiều lời, kẻo gây rắc rối.
- 同学们 围着 老师 七嘴八舌 地 发表意见 , 希望 多 开展 些 有趣 的 活动
- Các sinh viên sôi nổi bày tỏ ý kiến của họ xung quanh giáo viên, hy vọng sẽ thực hiện nhiều các hoạt động thú vị hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
多›