Đọc nhanh: 多轮 (đa luân). Ý nghĩa là: trong nhiều giai đoạn, nhiều lớp, đa chiều (tấn công). Ví dụ : - 码头上停泊着许多轮船。 Có vô số tàu thuyền đang neo đậu tại bến.
多轮 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trong nhiều giai đoạn
in many stages
- 码头 上 停泊 着 许多 轮船
- Có vô số tàu thuyền đang neo đậu tại bến.
✪ 2. nhiều lớp
multilayered
✪ 3. đa chiều (tấn công)
multipronged (attack)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多轮
- 一挂 四轮 大车
- Cỗ xe bốn bánh.
- 轮船 载 着 许多 人
- Con tàu chở rất nhiều người.
- 一件 T恤 衫 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 很多 东西 使 水污染 , 例如 轮胎 、 垃圾 和 塑胶袋
- Nhiều thứ làm ô nhiễm nước, ví dụ như lốp xe, rác và túi nhựa.
- 一度 电 的 价格 是 多少 ?
- Giá của một độ điện là bao nhiêu?
- 码头 上 停泊 着 许多 轮船
- Có vô số tàu thuyền đang neo đậu tại bến.
- 油轮 需求量 的 下降 使 很多 工作 职位 受到 威胁
- Sự giảm nhu cầu về tàu dầu đe dọa rất nhiều vị trí công việc.
- 老树 的 年轮 特别 多
- Vòng cây cổ thụ rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
轮›