Đọc nhanh: 多思多虑 (đa tư đa lự). Ý nghĩa là: đa tư đa lự.
多思多虑 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đa tư đa lự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多思多虑
- 她 夹七夹八 地 说 了 许多 话 , 我 也 没 听懂 是 什么 意思
- cô ấy nói linh tinh lang tang một hồi, tôi chẳng hiểu gì cả.
- 咬文嚼字 者 爱用 言辞 多于 思想 或 实质 的 人
- Những người chỉ biết phân tích từ ngữ và chữ viết hơn là suy nghĩ hay thực chất.
- 她 做 决定 时 顾虑 很多
- Cô ấy bận tâm rất nhiều khi đưa ra quyết định.
- 你别 胡思乱想 , 哪会 多嫌 你 一个
- anh đừng có suy nghĩ lung tung, làm sao có thể xem anh là người thừa được?
- 我们 需要 更 多 思考
- Chúng ta cần suy nghĩ thêm.
- 这部 电影 多少 有点 意思
- Bộ phim này cũng có phần thú vị đấy.
- 我 不 同意 你 的 决定 , 我们 需要 更 多 时间 考虑
- Tôi không đồng ý với quyết định của bạn, chúng ta cần thêm thời gian để suy nghĩ.
- 婚礼 策划 需要 考虑 到 很多 细节 , 比如 场地 和 音乐
- Tổ chức lễ cưới cần cân nhắc nhiều chi tiết, chẳng hạn như địa điểm và âm nhạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
思›
虑›