Đọc nhanh: 软磨儿 (nhuyễn ma nhi). Ý nghĩa là: cẳng nhẳng.
软磨儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cẳng nhẳng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软磨儿
- 这顶 帽子 是 软 胎儿 的
- tấm lót của chiếc mũ này mềm quá.
- 磨倌 儿 ( 磨面 的 人 )
- người xay bột
- 这块 饼干 一点儿 也 不软
- Miếng bánh quy này một chút cũng không mềm.
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 软和 话儿
- giọng nói êm dịu.
- 听说 厂里 出 了 事儿 , 我 心里 咯噔 一下子 , 腿 都 软 了
- nghe nói trong xưởng có chuyện, lòng tôi hồi hộp chân đứng không vững.
- 婴儿 有 柔软 的 脖子
- Em bé có một cái cổ mềm mại.
- 两人 不 甘心 就 软磨硬泡 起来
- Hai người không thể giải hòa được liền tìm mọi cách để quấy rầy nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
磨›
软›