Đọc nhanh: 多一半 (đa nhất bán). Ý nghĩa là: hơn nửa; quá nửa; phần đông; phần nhiều.
多一半 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hơn nửa; quá nửa; phần đông; phần nhiều
多半
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多一半
- 一升米 多不多 ?
- Một thăng gạo này đủ không?
- 一年 半 了
- Một năm rưỡi.
- 把 菜子 分给 他们 一半儿 , 咱们 有 一半儿 也 就 多 了
- đem rau chia cho họ phân nửa, chúng ta có phân nửa cũng đủ rồi.
- 小组 成员 一多半 是 年轻人
- hơn phân nửa thành viên trong tổ là thanh niên.
- 这 一片 的 鱼 很多 , 半天 就 可以 起网 了
- lượt cá lần này rất nhiều, nửa ngày là có thể kéo lưới lên rồi.
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 2021 年 漫威 电影 宇宙 影片 很多 , 值得一看
- Có rất nhiều phim của Vũ trụ Điện ảnh Marvel ra mắt vào năm 2021, rất đáng xem
- 他 一清早 就 走 了 , 这 早晚 多半 已经 到家 了
- sáng sớm anh ấy đã đi, lúc này có lẽ đã đến nhà rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
半›
多›