Đọc nhanh: 不外露 (bất ngoại lộ). Ý nghĩa là: bị che khuất khỏi tầm nhìn, không tiếp xúc.
不外露 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bị che khuất khỏi tầm nhìn
concealed from view
✪ 2. không tiếp xúc
not exposed
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不外露
- 不足为外人道
- không đáng nói với người ngoài
- 一个 人 专情 与否 从 外表 看不出来
- Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
- 人人有责 , 我 也 不能 例外
- Mỗi người đều có trách nhiệm, tôi cũng không được ngoại lệ.
- 不要 轻易 抛头露面
- Đừng dễ dàng công khai trước mặt mọi người.
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 不 外 两种 可能
- không ngoài hai khả năng
- 不要 以 外貌 取人
- Đừng đánh giá người khác qua vẻ bề ngoài.
- 不错 , 作为 一个 外国人 , 你 的 太极拳 真是 练到 家 了
- Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
外›
露›