Đọc nhanh: 外购服务 (ngoại cấu phục vụ). Ý nghĩa là: dịch vụ thuê ngoài (hỗ trợ kinh doanh).
外购服务 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dịch vụ thuê ngoài (hỗ trợ kinh doanh)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外购服务
- 外商 到 安溪 投资 创办 企业 , 实行 一条龙 服务
- Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.
- 他 努力 把 好 服务 关
- Anh ấy cố gắng kiểm soát tốt dịch vụ.
- 为了 方便 顾客 , 超市 提供 送货 服务
- Để thuận tiện cho khách hàng, siêu thị cung cấp dịch vụ gửi hàng.
- 她 经常 推销 公司 的 服务 到 国外市场
- Cô ấy thường xuyên thúc đẩy tiêu thụ dịch vụ của công ty ra thị trường quốc tế.
- 他们 提供 医疗 服务
- Họ cung cấp dịch vụ y tế.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
- 这次 购物 活动 提供 免邮 服务
- Chương trình mua sắm lần này cung cấp dịch vụ freeship.
- 他们 提供 全套 服务 , 包括 住宿 和 用餐
- Họ cung cấp dịch vụ trọn gói, bao gồm cả chỗ ở và ăn uống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
务›
外›
服›
购›