Đọc nhanh: 人员招收 (nhân viên chiêu thu). Ý nghĩa là: Tuyển dụng lao động Tuyển dụng nhân sự.
人员招收 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tuyển dụng lao động Tuyển dụng nhân sự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人员招收
- 人事科 负责 员工 招聘
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 人事处 负责 招聘 新 员工
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 招聘 技术人员
- thông báo tuyển dụng nhân viên kỹ thuật.
- 你们 何时 开始 招募 人员 ?
- Bên ông khi nào tuyển người?
- 招生 人员 说 九月 会 放假
- Cán bộ tuyển sinh cho biết sẽ có kỳ nghỉ vào tháng 9.
- 该 课程 正在 招收 学员
- Khóa học này đang tuyển học viên.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
- 人事 经理 负责 招聘 和 培训 新 员工
- Giám đốc nhân sự phụ trách tuyển dụng và đào tạo nhân viên mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
员›
招›
收›