Đọc nhanh: 斩内腰身补强 (trảm nội yêu thân bổ cường). Ý nghĩa là: Chặt độn MG HT.
斩内腰身补强 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chặt độn MG HT
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斩内腰身补强
- 像 我 身体 有病 的 人 最好 多 锻炼 , 增强 体力
- Những người cơ thể có bệnh như tôi tốt nhất nên luyện tập, tăng cường thể lực.
- 粗实 的 腰身
- tấm lưng chắc nịch.
- 强身健体
- Tăng cường sức khỏe thân thể.
- 他 的 身体 很 强壮
- Thân thể của anh ấy rất khoẻ mạnh.
- 在 本世纪内 把 越南 建设 成为 社会主义 的 现代化 强国
- Trong thế kỷ này, xây dựng Việt Nam thành một nước xã hội chủ nghĩa hiện đại hoá, giàu mạnh.
- 她 的 身体 抵抗力 很强
- Khả năng miễn dịch của cơ thể cô ấy rất tốt.
- 他 的 身体素质 较强
- Thể chất của anh ấy khá mạnh.
- 我们 再也不能 把 生命 的 罪责 强加 到 别人 身上
- Chúng ta không còn có thể áp đặt cảm giác tội lỗi của cuộc đời mình lên người khác
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
强›
斩›
腰›
补›
身›