Đọc nhanh: 外果皮 (ngoại quả bì). Ý nghĩa là: vỏ ngoài của quả; ngoại quả bì.
外果皮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vỏ ngoài của quả; ngoại quả bì
果实的最外面一层果皮
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外果皮
- 只是 皮 外伤
- Đó là một vết thương bề ngoài.
- 紫外 線 可導致 皮膚癌
- Tia cực tím có thể gây ung thư da.
- 如果 包装 内部 有 干燥剂 , 在 包装 外 必须 作出 标记
- Nếu có chất hút ẩm bên trong bao bì thì phải ghi nhãn bên ngoài bao bì.
- 如果 有 另外 一面 哭墙
- Nếu có một bức tường than khóc khác
- 他 外甥 十分 调皮
- Cháu trai của anh ấy rất nghịch ngợm.
- 不要 随地 丢 果皮
- không nên vứt vỏ trái cây bừa bãi.
- 他 用 刀把 苹果皮 旋掉 了
- Anh ấy dùng dao gọt vỏ quả táo.
- 她 参加 了 一个 为期 三个 月 的 皮肤 疗程 , 效果 明显
- Cô ấy tham gia một liệu trình chữa trị da kéo dài ba tháng, kết quả rất rõ rệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
果›
皮›