外场手 wàichǎng shǒu
volume volume

Từ hán việt: 【ngoại trường thủ】

Đọc nhanh: 外场手 (ngoại trường thủ). Ý nghĩa là: Cầu thủ ngoài bãi.

Ý Nghĩa của "外场手" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

外场手 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cầu thủ ngoài bãi

外场手又称外野手 (台湾、日本名称) ,是在棒垒球比赛中,负责防守整个外场 (台湾、日本称外野) 区域以及外场两侧界外一部分区域的球员。与之相对应的就是防守内场 (台湾、日本称内野) 区域的内场手 (内野手) 。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外场手

  • volume volume

    - 外场 wàichǎng 人儿 réner

    - người thận trọng trong giao thiệp.

  • volume volume

    - 主队 zhǔduì 悬殊 xuánshū 比分 bǐfēn 垂手 chuíshǒu 赢得 yíngde 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài de 胜利 shènglì

    - Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.

  • volume volume

    - 所以 suǒyǐ 选择 xuǎnzé le 外科手术 wàikēshǒushù

    - Vì vậy, bạn đã chọn phẫu thuật.

  • volume volume

    - 产品销售 chǎnpǐnxiāoshòu dào le 海外 hǎiwài 市场 shìchǎng

    - Sản phẩm đã được bán ra thị trường nước ngoài.

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng 推销 tuīxiāo 公司 gōngsī de 服务 fúwù dào 国外市场 guówàishìchǎng

    - Cô ấy thường xuyên thúc đẩy tiêu thụ dịch vụ của công ty ra thị trường quốc tế.

  • volume volume

    - 外科手术 wàikēshǒushù shì tái 独角戏 dújiǎoxì

    - Phẫu thuật là một hành động đơn lẻ.

  • volume volume

    - 只要 zhǐyào shì 购买 gòumǎi le 苹果 píngguǒ 手机 shǒujī 缓冲器 huǎnchōngqì ér 不是 búshì 其他 qítā de 手机 shǒujī 外壳 wàiké

    - Miễn là bạn đã mua bộ đệm điện thoại Apple, chứ không phải vỏ điện thoại khác.

  • volume volume

    - 他们 tāmen xiǎng 进入 jìnrù 国外市场 guówàishìchǎng

    - Họ muốn thâm nhập vào thị trường nước ngoài.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao