Đọc nhanh: 跑垒员 (bào luỹ viên). Ý nghĩa là: Cầu thủ chạy.
跑垒员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cầu thủ chạy
跑垒员,又称作跑者是棒球或垒球的名词,指已攻占在垒包上的攻击球员,跑垒员于进垒时应采逆时针方向触踏一垒、二垒、三垒及本垒,才算得分。若被迫返垒,仍须依顺时针方向顺序返回。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跑垒员
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 上 有 老板 , 下 有 员工
- Trên có sếp, dưới có nhân viên.
- 一整天 东奔西跑 的 , 把 我 累坏 了
- Chạy loanh quanh cả ngày khiến tôi kiệt sức.
- 长跑 之后 , 那个 运动员 正在 喘气
- Sau khi chạy dài, vận động viên thở hổn hển.
- 下雨 了 , 大家 顿 跑 开 了
- Trời mưa, mọi người lập tức chạy đi.
- 400 米 赛跑 是 对 耐力 的 极大 考验
- Cuộc thi chạy 400 mét là một thử thách lớn đối với sức bền.
- 3000 米 障碍赛跑 不仅 考验 速度 , 还 考验 技巧 和 耐力
- Cuộc thi chạy vượt chướng ngại vật 3000 mét không chỉ kiểm tra tốc độ mà còn kiểm tra kỹ thuật và sức bền.
- 400 米 接力赛 要求 每位 队员 都 要 尽全力 跑 完 自己 的 部分
- Cuộc thi chạy tiếp sức 400 mét yêu cầu mỗi thành viên trong đội đều phải chạy hết sức mình hoàn thành phần thi của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
垒›
跑›