Đọc nhanh: 在外 (tại ngoại). Ý nghĩa là: tại ngoại. Ví dụ : - 他出门在外, 把家全撂给妻子了。 anh ấy ra bên ngoài, toàn bộ gia đình giao lại cho cô vợ.. - 只身在外 một mình ở xa; sống lẻ loi bên ngoài.. - 他从小恋群,出门在外, 时常怀念家乡的亲友。 cậu ấy từ nhỏ đã nhận được sự quan tâm săn sóc của mọi người, ra ngoài sinh sống thì thường nhớ đến những người thân ở quê nhà.
✪ 1. tại ngoại
在外面常用为不在家中或住在外头的意思
- 他 出门在外 , 把 家全 撂 给 妻子 了
- anh ấy ra bên ngoài, toàn bộ gia đình giao lại cho cô vợ.
- 只身 在外
- một mình ở xa; sống lẻ loi bên ngoài.
- 他 从小 恋群 , 出门在外 , 时常 怀念 家乡 的 亲友
- cậu ấy từ nhỏ đã nhận được sự quan tâm săn sóc của mọi người, ra ngoài sinh sống thì thường nhớ đến những người thân ở quê nhà.
- 十几年 独身 在外
- mười mấy năm sống một mình ở ngoài.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在外
- 东西 露 在 帐篷 外
- Đồ vật lộ ra ngoài lều.
- 为了 赚钱 , 哥哥 一面 上学 , 一面 在外 打零工
- Để kiếm tiền, anh tôi vừa học vừa đi làm thêm.
- 一个 放在 场地 上 的 室外 囚笼
- Một phòng giam ngoài trời trên sân.
- 他 仍然 在 外面 工作
- Anh ấy vẫn đang làm việc bên ngoài.
- 他俩 在 门外 嘀嘀
- Hai người họ đang thì thầm ngoài cửa.
- 他们 在 外地 学习
- Họ học tập ở nơi khác.
- 他 从小 恋群 , 出门在外 , 时常 怀念 家乡 的 亲友
- cậu ấy từ nhỏ đã nhận được sự quan tâm săn sóc của mọi người, ra ngoài sinh sống thì thường nhớ đến những người thân ở quê nhà.
- 一群 牛 在 野外 吃 草
- Một đàn bò ăn cỏ ở ngoài trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
外›