Đọc nhanh: 向外 (hướng ngoại). Ý nghĩa là: ngoài, bề ngoài. Ví dụ : - 从弃尸点开始向外辐射 Bắt đầu từ bãi thải và tỏa ra từ đó.. - 先拉好警戒线然后向外推进搜查 Hãy chắc chắn rằng các bạn xây dựng một chu vi và sau đó đẩy ra ngoài.
向外 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngoài
out
- 从弃 尸点 开始 向外 辐射
- Bắt đầu từ bãi thải và tỏa ra từ đó.
✪ 2. bề ngoài
outward
- 先拉好 警戒线 然后 向外 推进 搜查
- Hãy chắc chắn rằng các bạn xây dựng một chu vi và sau đó đẩy ra ngoài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 向外
- 这个 人 性格外向 喜怒哀乐 形之于 色
- Người này tính cách hướng ngoại, vui buồn để thể hiện trên nét mặt.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 向 窗外 探视
- quan sát ngoài cửa
- 探头 向 门外 窥视
- thò đầu ra ngoài cửa để thăm dò.
- 从弃 尸点 开始 向外 辐射
- Bắt đầu từ bãi thải và tỏa ra từ đó.
- 他 不时 向 窗外 探望
- Anh ấy chốc chốc nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 我们 要 大力发展 高新技术 产业 , 逐步 变 内向型 经济 为 外向型 经济
- Chúng ta phải phát triển mạnh mẽ các ngành công nghệ cao, từng bước chuyển từ nền kinh tế hướng vào sang nền kinh tế hướng vào xuất khẩu.
- 她 性格 非常 外向
- Cô ấy có tính cách rất hướng ngoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
向›
外›