Đọc nhanh: 女生外向 (nữ sinh ngoại hướng). Ý nghĩa là: một người phụ nữ được sinh ra để rời bỏ gia đình của mình (thành ngữ), trái tim người phụ nữ ở bên chồng.
女生外向 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một người phụ nữ được sinh ra để rời bỏ gia đình của mình (thành ngữ)
a woman is born to leave her family (idiom)
✪ 2. trái tim người phụ nữ ở bên chồng
a woman's heart is with her husband
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女生外向
- 他 向 女主人 告辞
- Anh ta từ biệt bà chủ nhà.
- 男生 向左走 , 女生 向右走
- Con trai đi bên trái , con gái đi bên phải.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 从弃 尸点 开始 向外 辐射
- Bắt đầu từ bãi thải và tỏa ra từ đó.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 他们 家 是 做 外贸生意 的
- Gia đình họ làm nghề buôn bán.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
- 他 在 回家 的 路上 发生 了 意外
- Anh ấy xảy ra sự cố trên đường về nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
向›
外›
女›
生›