Đọc nhanh: 夏令营 (hạ lệnh doanh). Ý nghĩa là: trại hè. Ví dụ : - 我在夏令营时给她写信说想家了 Tôi gửi cho cô ấy một lá thư từ trại nói rằng tôi nhớ nhà.
夏令营 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trại hè
夏季开设的供青少年或集体的成员短期休息、娱乐等的营地,多设在林中或海边
- 我 在 夏令营 时 给 她 写信 说 想家 了
- Tôi gửi cho cô ấy một lá thư từ trại nói rằng tôi nhớ nhà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夏令营
- 夏令时 节 阳光 炽热
- Mùa hè ánh nắng cháy bỏng.
- 副 排长 命令 部下 在 营房 广场 集合
- Thượng úy phụ chỉ huy cấp dưới tập hợp tại quảng trường khu nhà trại.
- 春行 夏令 ( 春天 的 气候 像 夏天 )
- khí hậu hè giữa mùa xuân.
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 营长 命令 士兵 们 沿 铁轨 排开
- Yêu cầu đội trưởng lệnh các binh sĩ xếp hàng theo hàng ray.
- 夏令 商品 已 投放市场
- hàng hoá mùa hè đã tung ra thị trường.
- 我 在 夏令营 时 给 她 写信 说 想家 了
- Tôi gửi cho cô ấy một lá thư từ trại nói rằng tôi nhớ nhà.
- 今年 八月 , 我 参加 了 在 山东省 烟台市 举行 的 英语 夏令营 活动
- Vào tháng 8 năm nay, tôi tham gia trại hè tiếng Anh tổ chức tại thành phố Yên Đài, tỉnh Sơn Đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
令›
夏›
营›